Advanced Conductivity Benchtop Meter

Advanced Conductivity Benchtop Meter

Advanced Conductivity Benchtop Meter
HI6321 is a streamlined Conductivity/Resistivity/Total Dissolved Solids (TDS)/Salinity/Temperature benchtop meter with a large touch screen display, comprised of a housing and an integrated conductivity measurement module. Compact and easy to operate, the HI6321 includes Hanna’s HI7631233 four-ring conductivity/resistivity/TDS/salinity probe.

Recommended for a wide range of industrial process water applications, HI7631233 provides stable measurements over a wide measurement range and does not require frequent calibrations. An integral temperature sensor measures the process temperature and adjusts the measured conductivity to a reference temperature by applying specialized compensation algorithms:

Linear: appropriate when it is assumed that the temperature coefficient of variation has the same value for all measurement temperatures.
Standard: appropriate for high-purity water measurements and documented in ASTM Standard D5391-14. This setting should be used for >1Mohm.cm resistivity measurements.
Natural: appropriate for natural ground, well, or surface water (or water with similar composition) in accordance with ISO7888 standard.

Ứng dụng:

Specification Detail
SKU HI6321-01
EC Range 0.000 to 9.999 μS/cm 10.00 to 99.99 μS/cm 100.0 to 999.9 μS/cm 1.000 to 9.999 mS/cm 10.00 to 99.99 mS/cm 100.0 to 1000.0 mS/cm
EC Resolution 0.001 μS/cm 0.01 μS/cm 0.1 μS/cm 0.001 mS/cm 0.01 mS/cm 0.1 mS/cm
EC Accuracy ±1 % of reading (±0.01 μS/cm)
EC Calibration automatic standard recognition (84.00 µS/cm, 1.413 mS/cm, 5.000 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.00 mS/cm, 111.8 mS/cm) or user standard single point or multi-point calibration
TDS Range 0.000 to 9.999 ppm 10.00 to 99.99 ppm 100.0 to 999.9 ppm 1.000 to 9.999 ppt 10.00 to 99.99 ppt 100.0 to 400.0 ppt actual TDS (with 1.00 factor)
TDS Resolution 0.001 ppm 0.01 ppm 0.1 ppm 0.001 ppt 0.01 ppt 0.1 ppt
TDS Accuracy ±1 % of reading (±0.01 ppm)
Resistivity Range 1.0 to 99.9 Ω·cm 100 to 999 Ω·cm 1.00 to 9.99 KΩ·cm 10.0 to 99.9 KΩ·cm 100 to 999 KΩ·cm 1.00 to 9.99 MΩ·cm 10.0 to 100.0 MΩ·cm
Resistivity Resolution 0.1 Ω·cm 1 Ω·cm 0.01 KΩ·cm 0.1 KΩ·cm 1 KΩ·cm 0.01 MΩ·cm 0.1 MΩ·cm
Resistivity Accuracy ±1 % of reading (±1 Ω·cm)
Salinity Range 0.00 to 42.00 PSU - Practical Scale 0.00 to 80.00 ppt - Natural Sea Water 0.0 to 400.0 % - Percent Scale
Salinity Resolution 0.01 for Practical Scale / Natural Sea Water 0.1 % for Percent Scale
Salinity Accuracy ±1 % of reading
Salinity Calibration 1 point for Percent Scale
Temperature Range −20.0 to 120.0 °C −4.0 to 248.0 °F 253.0 to 393.0 K
Temperature Resolution 0.1 °C 0.1 °F 0.1 K
Temperature Accuracy ±0.2 °C ±0.4 °F ±0.2 K
EC/TDS Probe HI7631233 four-ring conductivity/ resistivity/TDS/salinity probe
Power Supply DC adapter 100-240AC to 24VDC 2.5A
Environment 0 - 50 °C / 32 - 122 °F / 273 - 323 K maximum 95% RH non-condensing
Dimensions 205 x 160 x 77 mm (8.0 x 6.2 x 3.0)
Weight Approximately 1.2 kg (26.5 lbs.)
Ordering Information HI6321 is supplied with HI7631233 probe HI764060 electrode holder capillary pipette 24 VDC power adapter USB-C to USB-A cable probe quality certificate quick reference guide with instrument quality certificate.
Product Similar
GIAO DIỆN HIỆN ĐẠI, DỄ SỬ DỤNG Có 2 giao diện cơ bản và nâng cao: có hoặc không có thông tin GLP, thời gian thực, và ghi dữ liệu. MÀN HÌNH ĐỒ HỌA LCD MÀU Màn hình đồ họa, và cấu hình tùy chỉnh màu sắc. Màn hình hiển thị cho phép thời gian thực và các phím ảo hỗ trợ trực quan cho người dùng. BÀN PHÍM CẢM ỨNG Bàn phím cảm ứng điện dung để điều hướng chính xác cho menu và màn hình. Có 4 phím chuyên dụng được sử dụng thường xuyên bao gồm hiệu chuẩn và chuyển đổi chế độ đo và 4 phím ảo thay đổi khi sử dụng. Công nghệ cảm ứng điện dung đảm bảo các nút bấm không bao giờ bị kẹt.

0765 259 545

Máy đo độ đục Hanna HI88703-01 có độ chính xác cao (± 2% số đọc cộng với 0,02 NTU) , Hanna HI88703-01 hoàn toàn có thể đo với phạm vi 0,00 đến 9,80 EBC.

Đồng hồ được cung cấp đầy đủ với các tùy chỉnh độ đục tiêu chuẩn AMCO-AEPA-1 được sử dụng để hiệu chuẩn và xác minh hiệu suất.

HI88703 đáp ứng và vượt trội bằng Phương pháp EPA 180.1 và Phương pháp tiêu chuẩn để kiểm tra nước và nước thải 2130 B để đo độ đục.

Máy đo độ đục HI88703 được thiết kế đặc biệt để đo chất lượng của nước, cung cấp số đọc chính xác và đáng tin cậy, đặc biệt là trong phạm vi độ đục thấp.

Tính năng, đặc điểm

  • Có Hai chế độ đo: chế độ tỷ lệ và không tỷ lệ/
  • Nhiều đơn vị đo như: Đơn vị đo độ đục của thận (NTU), đơn vị Công ước sản xuất bia châu Âu (EBC) hoặc đơn vị Nephelos.
  • Đáp ứng và vượt quá các yêu cầu của EPA và Phương pháp tiêu chuẩn để đo độ đục.
  • Có thể thực hiện hiệu chuẩn độ đục hai, ba, bốn hoặc năm điểm bằng cách sử dụng các tiêu chuẩn được cung cấp (<0.10, 15.0, 100, 750 và 2000 NTU).
  • Tiêu chuẩn độ đục sơ cấp AMCO AEPA-1
  • GLP (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) hoàn chỉnh cho phép truy xuất nguồn gốc của các điều kiện hiệu chuẩn.

0765 259 545

  • Độ chính xác pH (@ 25ºC / 77ºF) ± 0,2 mV, ± 0,01 pH, ± 0,002 pH
  • Hiệu chỉnh pH lên đến 5 điểm
  • Bộ đệm hiệu chuẩn pH 1.68, 10.01, 12,45, 4,01, 6,86, 7,01, 9,18, hai bộ đệm tùy chỉnh
  • Bù nhiệt độ pH ATC: -5.0 đến 100.0ºC; 23,0 đến 212,0 ° F .

0765 259 545